Giải thích các thuật ngữ LGBT

Đồng tính luyến ái

Bài chi tiết: Đồng tính luyến ái

Bao gồm cả đồng tính luyến ái nữđồng tính luyến ái nam, là những người có sự hấp dẫn tình yêu và tình dục với những người cùng giới tính một cách lâu dài và cố định. Khác với người dị tính luyến ái là sự hấp dẫn tình yêu và tình dục với những người không cùng giới tính.

Song tính luyến ái

Bài chi tiết: Song tính luyến ái

Chỉ những người có sự hấp dẫn tình yêu, tình dục với cả những người cùng giới và khác giới tính một cách lâu dài.

Người chuyển giới

Bài chi tiết: Người chuyển giới

Là những người có bản dạng giới (nhận định, cảm nhận giới tính) khác với biểu hiện giới tính của người đó lúc sinh ra, bao gồm người chuyển giới đã phẫu thuật và người chuyển giới chưa phẫu thuật chuyển đổi giới tính.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: LGBT http://www.betterhealth.vic.gov.au/bhcv2/bhcarticl... http://www.angus-reid.com/polls/36810/three_in_fiv... http://www.angusreidglobal.com/ http://www.britannica.com/EBchecked/topic/1778006 http://www.dnaindia.com/india/report-rare-unity-re... http://www.doisongphapluat.com/tin-the-gioi/cong-d... http://www.haaretz.com/news/two-killed-in-shooting... http://www.huffingtonpost.com/2011/06/17/un-gay-ri... http://timesofindia.indiatimes.com/india/Supreme-C... http://www.jpost.com/LifeStyle/Tel-Aviv-named-worl...